Chọn sim đẹp theo đầu số di động
|
|||
Phong thủy luận
Quẻ khí Kinh Dịch (Phần 2)
Quẻ 33 ::|||| Thiên Sơn Độn (遯 dùn) Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天). ------------------------------
Quẻ 35 :::|:| Hỏa Địa Tấn (晉 jìn) Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火). --------------------------------- Quẻ 36 |:|::: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí) Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地). -------------------------------- Quẻ 37 |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén) Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). ------------------------------------ Quẻ 38 ||:|:| Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí) Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). ------------------------------------------------ Quẻ 39 ::|:|: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn) Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình ::|:|: còn gọi là quẻ Kiển 蹇 (jian3), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). ------------------------------------------------- Quẻ 40 :|:|:: Lôi Thủy Giải (解 xiè) Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). ------------------------------------------- Quẻ 41 ||:::| Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). ------------------------------------- Quẻ 42 |:::|| Phong Lôi Ích (益 yì) Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). -------------------------------------- Quẻ 43 |||||: Trạch Thiên Quải (夬 guài) Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). ------------------------------------- Quẻ 44 :||||| Thiên Phong Cấu (姤 gòu) Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天). ------------------------------------ Quẻ 45 :::||: Trạch Địa Tụy (萃 cuì) Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). -------------------------------------- Quẻ 46 :||::: Địa Phong Thăng (升 shēng) Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) --------------------------------------- Quẻ 47 :|:||: Trạch Thủy Khốn (困 kùn) Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). ----------------------------------------- Quẻ 48 :||:|: Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng) Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). --------------------------------------- Quẻ 49 |:|||: Trạch Hỏa Cách (革 gé) Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). ------------------------------------ Quẻ 50 :|||:| Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng) Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). ----------------------------------------- Quẻ 51 |::|:: Thuần Chấn (震 zhèn) Quẻ Thuần Chấn, đồ hình |::|:: còn gọi là quẻ Chấn (震 zhen4), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). ----------------------------------------- Quẻ 52 ::|::| Thuần Cấn (艮 gèn) Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). ------------------------------------------- Quẻ 53 ::|:|| Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn) Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). ------------------------------------------ Quẻ 54 ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi) Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷). ------------------------------------------- Quẻ 55 |:||:: Lôi Hỏa Phong (豐 feng1) Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). --------------------------------------------- Quẻ 56 ::||:| Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3) Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火). ---------------------------------------------- Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn (巽 xùn) Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). -------------------------------------------------
-------------------------------------- Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán (渙 huàn) Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình :|::|| còn gọi là quẻ Hoán (渙 huan4), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). ------------------------------------- Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết (節 jié) Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). ---------------------------------------- Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風). ----------------------------------------- Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò) Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. ---------------------------------------- Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). --------------------------------------- Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì) Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火). Website: http://simhoptuoi.vn Hotline: 0705.386.386 | ||
Các bài viết khác: | ||
▪ Phong Thủy Xưa và Nay (10-08-2011) ▪ Màu sắc và Bản mệnh (28-08-2010) ▪ Phong thủy giúp bạn trở nên giàu có (17-06-2014) ▪ Cầu Danh - Cầu Tài (27-08-2010) ▪ Vận mệnh của tỷ phú Lý Khả Sinh (06-09-2010) ▪ Hiểu thế nào cho đúng về Phong Thủy?! (29-07-2011) ▪ Đại kỵ Phong Thuỷ năm 2014 (23-01-2014) ▪ Số phận cuộc đời của người mang số 2 (17-10-2010) ▪ Quẻ khí Kinh Dịch (27-08-2010) ▪ Hà Đồ Phong Thủy (22-09-2010)
|
TIN TỨC NNG
MobiFone được cấp thêm thuê bao 10 số 0901xxxxxx, 0931xxxxxx
TTCN – Thứ trưởng Bộ TT&TT Lê Nam Thắng cho biết, Bộ TT&TT đã đồng ý cấp thêm dải số 1 cho 2 đầu số 090 và 093 cho MobiFone. Như vậy, MobiFone sẽ có thêm 2 triệu số 10 số là 0901 và 0931. Chi tiết
PHONG THỦY LUẬN
64 Quẻ Kinh Dịch - Kinh dịch - Đạo của ...
64 Quẻ Kinh Dịch Dưới đây là đầy đủ 64 quẻ dịch lấy từ ... Chi tiết | |
Xem phong thủy cho người mệnh Kim
Người mệnh Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc ... Chi tiết | |
Phong thủy giúp bạn trở nên giàu có
Phong thủy ngày càng chiếm vị trí quan trọng không chỉ trong ... Chi tiết |
PHONG THỦY NH Ở
Phân định hung cát và vận may trong ngôi ...
Trong năm 2014, ngôi sao thảm họa Ngũ Hoàng bay vào cung Tây Bắc, ... Chi tiết | |
Phong Thuỷ để tăng vận may 2014
Trong năm nay, bạn nên bày hình tượng rồng phượng, đôi uyên ... Chi tiết | |
Hướng nhà Phong Thuỷ cho người sinh năm ...
Tôi sinh năm 30/04/1978 và vợ sinh năm 1985. Hiện nay tôi đang dự ... Chi tiết |
PHONG THỦY VĂN PHNG
18 chiến lược đặt tên cho Sản phẩm ...
Quy trình đặt tên cũng có những nét riêng biệt của nó. Đôi ... Chi tiết | |
Bài trí Văn phòng để nhân viên làm ...
Công việc suôn sẻ, các kế hoạch diễn ra như ý, được sếp ... Chi tiết | |
Sảnh văn phòng hợp Phong Thủy
Nếu như trong nhà ở, nơi lối vào sảnh đón có thể tùy tính ... Chi tiết |
CC TIN KHC
- 6 loại tranh không nên treo ở Phòng làm việc
- Phòng làm việc Phong Thủy cho Tuổi Thân
- Bàn tiếp tân, Bàn lễ tân theo Phong Thủy
- 10 điều đại kỵ trong Phong Thủy Văn Phòng
- Bí quyết đặt tên Công ty hợp Phong Thủy
- Các mối quan hệ trong Phong Thủy Văn Phòng
- Phong Thủy và Kinh Doanh, doanh nhân với Phong Thủy
PHONG THỦY ỨNG DỤNG
CHỌN LỌC SIM SỐ ĐẸP HỢP TUỔI, HỢP MỆNH THEO KINH DỊCH PHONG THỦY
---o0o----
Lộc phát tài vĩnh cửu
0982.850.850
Vĩnh cửu
Lộc Phát Tài
Giá 26,8tr
............
GIẢM GIÁ TRONG NGÀY
0705.386.386 | 22 tr
07768 76888 | 5.5 tr
0787 356 888 | 6,6 tr
---o0o----
CHỌN LỌC SIM HỢP TUỔI
Sim Phong Thủy giá Rẻ
đã được phân tích kỹ lưỡng
rất tốt cho người sử dụng.
Giá chỉ áp dụng cho dịp KM
----o0o----
Sim Số Đẹp Viettel
0789.190.999 | 8.600.000
Giá áp dụng đến hết 16h hôm nay
0789.190.999 | 8.600.000
Giá áp dụng đến hết 16h hôm nay
----o0o----
----o0o----
---------------
Sảnh rồng Mobi
0705.566.568 | 1.05 triệu
Sim hợp Tuổi
0705.566.568 | 1.05 triệu
Sim hợp Tuổi
Xem Phong Thủy: 9,5/10
Mobifone
KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT 10/5
0787.356.888 ->5,3tr
07768.7.6888 ->5,6tr
0789.190.999 ->8,6tr
0705.566.568 ->1,05tr
0706.55.68.79 ->770k
Quý khách muốn Sở hữu
Sim Số Đẹp hợp Mệnh?
hãy Nhắn tin theo cú pháp
Họ tên, ngày, tháng năm sinh (DL), giới tính
Gửi tới: 0927.785.785
----------
CÁC LOẠI SIM 10 SỐ ĐẸP
Sim Số Đẹp đuôi: 6688
Số Đẹp đuôi: 6868
Sim Số đuôi 1368
Số đẹp 6886
Sim đẹp đuôi 8668
Sim số đuôi 6668
Số Sim đuôi 8886
Sim số đẹp 8866
Sim Thần Tài 7979
Số Thần Tài 7799
|
Sim số đẹp: Những thẻ sim đắt tiền nhất cho điện thoại ở Việt Nam | |
|
Mệnh của bạn hợp với cây gì nhất? | |
|
Quy định và hình thức thanh toán | |
|
Chính sách bảo hành, đổi trả | |
|
Chính sách bảo mật thông tin | |
|
MobiFone được cấp thêm thuê bao 10 số 0901xxxxxx, 0931xxxxxx | |
|
7 sai lầm khi sử dụng điện thoại di động và smartphone | |
|
Sim Số hợp Mệnh Kim, những số sim Phong thuỷ Tốt giá Rẻ | |
|
Xem Sim điện thoại theo Phong Thủy | |
|
Vận mệnh đời người qua Con Số | |
|
Câu hỏi thường gặp khi Mua Sim Số Đẹp | |
Tổng số sim: 283.955 sim
Đang online: 16 khách
Hôm nay :1646 Lượt truy cập
Tổng truy cập:12,346,738